CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

The Supreme People’s Procuracy of Viet Nam

Kháng nghị trong Thực hành quyền công tố và Kiểm sát các hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát nhân dân các cấp

22/09/2010
Cỡ chữ:   Tương phản
Quyết định Kháng nghị số 10/QĐ-KNPT-P5 ngày 12/7/2010 đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 09/2010/DS - ST ngày 02/6/2010 của TAND huyện Yên Sơn theo thủ tục phúc thẩm, giải quyết vụ án “Tranh chấp hợp đồng dân sự vay tài sản” giữa: Nguyên đơn: Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Yên Sơn Địa chỉ: xã An Tường, thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Người đại diện theo ủy quyền: Ông Hán Đình Thi, cán bộ Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Yên Sơn...
Kháng ngh trong Thc hành quyn công t và Kim sát các hot động tư pháp ca Vin kim sát nhân dân các cp
 
1. Vin kim sát nhân dân tnh Tuyên Quang
 Quyết định Kháng ngh s 10/QĐ-KNPT-P5 ngày 12/7/2010 đối vi Bn án dân s sơ thm s 09/2010/DS - ST ngày 02/6/2010 ca TAND huyn Yên Sơn theo th tc phúc thm, gii quyết v án “Tranh chp hp đồng dân s vay tài sn” gia:
Nguyên đơn: Chi nhánh Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn huyn Yên Sơn
Địa ch: xã An Tường, th xã Tuyên Quang, tnh Tuyên Quang.
Người đại din theo y quyn: Ông Hán Đình Thi, cán b Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn huyn Yên Sơn.
Bđơn: Hoàng Hi Kế- sinh năm 1968.
Trú ti: Thôn Đõ, xã M Bng, huyn Yên Sơn, tnh Tuyên Quang.
Lý do kháng ngh:
Bn án dân s sơ thm nêu trên đã quyết định:
Tuyên x: Buc ông Hoàng Hi Kế có nghĩa v phi tr n cho Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn huyn Yên Sơn s tin gc là 10.065.000đ và s tin lãi là 3.247.573đ (tính đến ngày 31/5/2010). Tng cng s tin gc và lãi ông Kế phi tr n Ngân hàng là 13.312.573đ.
Ông Hoàng Hi Kế phi chu 665.628đ án phí dân s có giá ngch.
Ngoài ra bn án còn tuyên quyn kháng cáo ca các đương s.
Ngày 26/10/2009, Chi nhánh Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn huyn Yên Sơn khi kin yêu cu ông Hoàng Hi Kế và người có quyn li, nghĩa v liên quan là bà Nguyn Th Hng (v ông Kế) phi tr cho Ngân hàng s tin gc, lãi và lãi quá hn theo tha thun ti hp đồng tín dng ngày 27/4/2006. Chi nhánh Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn huyn Yên Sơn đã np tin tm ng án phí s tin 251.600đ ti Biên lai thu tin s 002218.
S tin ông Hoàng Hi Kế ký vay đã s dng vào mc đích cho v là bà Nguyn Th Hng đi xut khu có thi hn ti Malaixia, do đó bà Hng phi có trách nhim liên đới đối vi s tin vay đó. Tòa án nhân dân huyn Yên Sơn không đưa bà Hng tham gia t tng vi tư cách là người có quyn li, nghĩa v có liên quan trong v án theo yêu cu ca nguyên đơn là trái vi quy định ti Điu 56 B lut t tng dân s, Điu 25 Lut hôn nhân gia đình năm 2000 và s gây khó khăn cho vic thi hành bn án.
V x lý tin tm ng án phí: Tòa án chp nhn yêu cu khi kin ca nguyên đơn là Chi nhánh Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn huyn Yên Sơn nhưng li không tuyên tr tin tm ng án phí Ngân hàng đã np là không đúng quy định ti Điu 128, 238 B lut t tng dân s, Điu 18 Pháp lnh án phí, l phí Tòa án, làm nh hưởng đến quyn li ca đương s.
Vic gii quyết v án nêu trên ca Tòa án nhân dân huyn Yên Sơn đã vi phm nghiêm trng th tc t tng dân s.
Kháng nghđề ngh Tòa phúc thm, Tòa án nhân dân tnh Tuyên Quang xét x v án theo hướng hy bn án sơ thm s 09/2010/DS - ST ngày 02/6/2010 ca TAND huyn Yên Sơn và chuyn h sơ v án cho Tòa sơ thm gii quyết li v án theo th tc chung.
2. Vin kim sát nhân dân tnh Thái Bình
 Ngày 26/8/2010, Vin kim sát nhân dân tnh Thái Bình ban hành Quyết định s 01 v vic B sung quyết định Kháng ngh s 08/QĐ-KNPT ngày 02/7/2010 đối vi Bn án dân s sơ thm s 03/2010/DS - ST ngày 03/6/2010 ca TAND huyn Đông Hưng theo th tc phúc thm, gii quyết v án “Tranh chp v tha kế tài sn” gia:
Nguyên đơn: Ông Kim Duy Phng- SN 1931, trú ti phường Trn Lãm, thành ph Thái Bình, tnh Thái Bình.
Các đồng bđơn: Anh Tô Hu Thiêm- sinh năm 1959, trú ti phường Quang Trung, TP Thái Bình, tnh Thái Bình, anh Tô Văn Thanh- sinh năm 1962, trú ti xã Đông Phong, huyn Đông Hưng, tnh Thái Bình .
Lý do b sung kháng ngh:
Ngoài nhng vi phm v th tc t tng như kháng ngh s 08/QĐ-KNPT ngày 02/7/2010 ca Vin kim sát nhân dân tnh Thái Bình, Bn án dân s sơ thm s 03/2010/DS - ST ngày 03/6/2010 ca TAND huyn Đông Hưng ca Tòa án nhân dân huyn Đông hưng còn vi phm v th tc t tng: Ch Tô Th Thy, là người có quyn li và nghĩa v có liên quan trong v án hin đang cư trú ti Đài Loan, viết giy y quyn cho anh Tô Hu Thiêm (anh trai ch Thy) tham gia t tng. Vì vy, đây là v kin có yếu t nước ngoài không thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân cp huyn, được quy định ti khon 3 Điu 33 B lut t tng dân s.
Khon 3 Điu 33 B lut t tng dân s quy định: “Nhng tranh chp, yêu cu quy định ti khon 1 và khon 2 Điu này mà có đương s hoc tài sn nước ngoài hoc cn phi y thác tư pháp cho cơ quan lãnh s ca vit Nam nước ngoài, cho Tòa án nước ngoài không thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân cp huyn”.
Như vy, tòa án nhân dân huyn Đông Hưng gii quyết v án là không đúng thm quyn, vi phm nghiêm trng th tc t tng.
3.Vin kim sát nhân dân tnh Thanh Hóa
 * Quyết định Kháng ngh giám đốc thm s 03/QĐ-KNGĐT-P5 ngày 13/7/2010 đối vi Quyết định công nhn s tha thun ca các đương s s 09/2010/QĐST-DS ngày 16/6/2010 ca TAND th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa gia:
Nguyên đơn: Phm Th Vui, trú ti khu ph 1, phường Bc Sơn, th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa
Đồng bđơn: Hoàng Văn Bình, Phm Th Loan, trú ti khu ph 6, phường Bc Sơn, th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa.
Lý do kháng ngh:
Quyết định công nhn s tha thun ca các đương s s 09/2010/QĐST-DS ngày 16/6/2010 ca TAND th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa tuyên trách nhim v phn án phí buc anh Hoàng Văn Bình và ch Phm Th Loan phi chu 2.015.000 đ. Bà Phm Th Vui phi chu 2.015.000đ án phí dân s sơ thm, trên cơ s s tin hai bên tranh chp là 80.600.000đ. Vic tuyên buc v án phí ca Tòa án nhân dân th xã Bm Sơn là không đúng quy định ti khon 3 Điu 131 B lut t tng dân s và khon 11 Điu 27 Pháp lnh s 10/2009/UBTVQH 12 ca y ban thường v Quc Hi quy định v án phí, l phí ca Tòa án.
Đơn khi kin ca bà Phm Th Vui yêu cu gii quyết s tin vay là 68.000.000đ và lãi sut hai bên tha thun là 22.600.000đ. Tng s tin anh Bình, ch Loan phi tr cho bà Vui (c gc và lãi) là 90.600.000đ. án phí dân s sơ thm hai bên phi chu là 2.265.000đ, mi bên đương s ch phi np 1.132.500đ. Quyết định công nhn s tha thun nêu trên buc mi bên đương s phi np 2.015.000đ, thu 100% tin án phí dân s sơ thm là sai lm nghiêm trng trong vic áp dng pháp lut, làm thit hi đến quyn li hp pháp ca các đương s.  
Kháng nghđề ngh Tòa án nhân dân tnh Thanh Hóa xét x v án theo th tc giám đốc thm theo hướng hy phn án phí chưa phù hp vi quy định ca pháp lut, giao h sơ v cho Tòa án nhân dân th xã Bm Sơn gii quyết li theo th tc chung.
Tm đình ch thi hành quyết định công nhn s tha thun ca đương s s 09/2010/QĐST-DS ngày 16/6/2010 ca TAND th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa (v phn án phí) ch kết qu xét x mi.
 * Quyết định Kháng ngh phúc thm s 08/QĐ-KNPT-P5 ngày 26/7/2010 đối vi Bn án dân s sơ thm s 11/2010/DSST ngày 30/6/2010 ca TAND th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa gia:
Nguyên đơn: Trn Thi Oanh, trú ti khu 2, phường Ba Đình, th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa
Bđơn: Trnh Th Qu, sinh năm 1961, trú ti t 2, khu 2, phường Ba Đình, th xã Bm Sơn, tnh Thanh Hóa.
Lý do kháng ngh:  
- Bn án dân s sơ thm xác định không chính xác v s tin án phí dân s sơ thm. Phn nhn định, Tòa tính s tin án phí sơ thm ch Oanh phi np là 88.530.860đ x 5%= 4.426.543đ. Nhưng ti phn quyết định, bn án sơ thm li xác định chi Oanh phi np 4.450.000đ, chđã nps tin là 1.200.000đ, min phn còn li 3.226.543đ.
- Tòa án nhân dân thi xã Bm Sơn min án phí tùy tin, không đúng vi quy định ca pháp lut: Ch Oanh có xác nhn ca y ban nhân dân phường v hoàn cnh gia đình khó khăn đểđược min mt phn án phí dân s sơ thm. Tòa án min cho ch Oanh 50% tin án phí dân s sơ thm, thì s tin được min là 2.213.271đ, nhưng Tòa sơ thm li min 3.226.543đ là không đúng vi quy định ti khon 1, khon 3 Điu 14 Pháp lnh s 10/2009/UBTVQH12 ngày 27/2/2009 ca y ban Thường v Quc hi quy định v min mt phn tin tm ng án phí, tin tm ng l phí, án phí Tòa án.
Kháng nghđề ngh Tòa án nhân dân tnh Thanh Hóa xét x v án theo th tc phúc thm theo hướng sa án sơ thm v phn án phí nhưđã phân tích trên.
* Quyết định Kháng ngh phúc thm s 09/QĐ-KNGĐT-P5 ngày 25/8/2010 đối vi bn án dân s sơ thm s 01/2010/DSST ngày 29/7/2010 ca TAND huyn Bá Thước, tnh Thanh Hóa gia:
Nguyên đơn:  Nguyn Văn Thng, sinh năm 1954
Trú quán: thôn Măng, xã Lương Ngoi, huyn Bá Thước, tnh Thanh Hóa.
Bđơn: Trương Văn Tuyên, sinh năm 1967.
Trú quán: thôn Ngc Sinh, xã Lương ngoi, huyn Bá Thước, tnh Thanh Hóa.
Người có quyn li và nghĩa v liên quan: Phm Th Dương, sinh năm 1966.
Trú quán: thôn Ngc Sinh, xã Lương ngoi, huyn Bá Thước, tnh Thanh Hóa.
Lý do kháng ngh:  
Hp đồng vay n gia anh Thng và anh Tuyên, ch Dương ký kết ngày 20/4/1998. Đến hn tr n theo hp đồng là ngày 20/10/1999, anh Tuyên, ch Dương không tr tin cho anh Thng nhưng anh Thng không khi kin đề ngh Tòa án gii quyết. Theo quy định ti đim a khon 3 Điu 159 B lut t tng dân s thì đến ngày 21/10/2001 là v vic này hết thi hiu khi kin.
Đến ngày 04/3/2010 anh Thng mi khi kin đề ngh Tòa án gii quyết vic anh Tuyên, ch Dương vay tin ca anh không tr, Tòa án nhân dân huyn Bá Thước th lý, gii quyết v án là vi phm đim a khon 3 Điu 159 B lut t tng dân s (thi hiu khi kin để yêu cu Tòa án gii quyết v án dân s là 02 năm, k t ngày quyn và li ích hp pháp ca cá nhân… b xâm hi). 
V án này thuc trường hp thi hiu khi kin đã hết, Tòa án huyn Bá Thước phi tr li đơn khi kin, tài liu chng c kèm theo và ra quyết định đình ch vic gii quyết v án dân s, xóa tên v án trong s th lý theo quy định ti đim a khon 1 Điu 168, khon 2 Điu 192 B lut t tng dân s.
Kháng nghđề ngh Tòa án nhân dân tnh Thanh Hóa đưa v án ra xét x theo th tc phúc thm, căn cĐiu 287 B lut t tng dân sđể hy án sơ thm và đình ch vic gii quyết v án theo quy định ca pháp lut.
Tng hp: Thanh Tâm
 
 
 
 
 
 
Tìm kiếm