"Thi đua là yêu nước, yêu nước thì phải thi đua
Và những người thi đua là người yêu nước nhất"

 

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
 
Số:  239/QĐ-HĐTCKSV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả thi tuyển Kiểm sát viên
 
 
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI TUYỂN KIỂM SÁT VIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-VKSTC-V15 ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành kèm theo Quy chế tạm thời thi tuyển Kiểm sát viên sơ cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên cao cấp;
Căn cứ kết quả thi tuyển Kiểm sát viên năm 2015;
Xét đề nghị của Ủy viên Thường trực Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Công nhận kết quả thi tuyển Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp năm 2015 đối với 752 (bảy trăm năm mươi hai) ứng viên dự thi tuyển Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp (có danh sách và kết quả thi tuyển kèm theo).
Điều 2.Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên sơ cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên cao cấp căn cứ vào kết quả thi tuyển Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp năm 2015 đã được công nhận và chỉ tiêu Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp để đề nghị Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao bổ nhiệm chức danh Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ Viện kiểm sát nhân dân tối cao và những ông, bà có tên tại Điều 1 thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thành viên HĐTTKSV;
- Lưu: HĐTTKSV.
VIỆN TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI TUYỂN
 
 
 
(Đã ký)
 
 
 
 
Lê Minh Trí
 
 
 
 
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN KSV
Phụ lục số 04
 
 
DANH SÁCH ĐIỂM THI KIỂM SÁT VIÊN SƠ CẤP (PHÍA NAM)
(Tiếp theo)
 
 
Số TT
HỌ VÀ TÊN
Năm sinh
Ngạch công chức
Chức vụ, đơn vị công tác dự thi
Số báo danh
ĐIỂM THI
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi Viết
Thi Trắc nghiệm
Tổng điểm
151
Đặng Xuân
Mai
 
1987
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Kế Sách
Sóc Trăng
154
55
86
141
 
152
Phạm Thị
Mai
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Lộc Ninh
Bình Phước
155
50
88
138
 
153
Nguyễn Thị
Mai
 
1989
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
153
55
80
135
 
154
Huỳnh
Mạnh
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND quận Liên Chiểu
TP Đà Nẵng
156
60
92
152
 
155
Kim
Mau
1984
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Trà Cú
Trà Vinh
157
52
72
124
 
156
Phạm Thị Triều
Mến
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND Tỉnh
Bình Dương
158
69
90
159
 
157
Đặng Thị
Mừng
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đắk Nông
159
63
82
145
 
158
Nguyễn Hàn
My
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Quảng Ngãi
160
84
88
172
 
159
Nguyễn Vũ Hà
My
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND TP. Phan Thiết
Bình Thuận
161
64
90
154
 
160
Dương Thị Tiểu
My
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bạc Liêu
162
66
82
148
 
161
Đặng Thị
Mỵ
 
1976
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
163
41
82
123
 
162
Nguyễn Thị Ly
Na
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND quận Hải Châu
TP Đà Nẵng
166
63
86
149
 
163
Trần Ngọc
Nam
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Phan Rang- Tháp Chàm
Ninh Thuận
164
50
86
136
 
164
Lê Thị
Nga
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
165
50
80
130
 
165
Đỗ Thị Thu
Ngà
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Châu Thành
Bến Tre
167
58
80
138
 
166
Trần Thị Điệp
Ngân
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Gia Lai
168
62
78
140
 
167
Huỳnh Văn
Ngộ
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố Bạc Liêu
Bạc Liêu
169
70
84
154
 
168
Mai Thị Bích
Ngọc
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đức Cơ
Gia Lai
174
60
78
138
 
169
Châu Thị Kim
Ngọc
 
1979
Kiểm tra viên
VKSND tp Nha Trang
Khánh Hòa
170
57
72
129
 
170
Hoàng Thị
Ngọc
 
1987
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
171
50
66
116
 
171
Nguyễn Thị
Ngọc
 
1986
Chuyên viên
VKSND thị xã La Gi
Bình Thuận
172
50
64
114
 
172
Triệu Duy
Ngọc
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Sóc Trăng
173
35
68
103
 
173
Nguyễn Thị
Nguyên
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đắk Nông
175
65
86
151
 
174
Lê Huỳnh Như
Nguyện
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Trảng Bàng
Tây Ninh
176
60
82
142
 
175
Tạ Bá
Nhịn
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
177
57
78
135
 
176
Trần Thị
Nhung
 
1987
Chuyên viên
VKSND huyện Xuyên Mộc
Bà Rịa-Vũng Tàu
183
65
78
143
 
177
Vũ Thị
Nhung
 
1989
Chuyên viên
VKSND TP.Vũng Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
182
55
86
141
 
178
Nguyễn Thị
Nhung
 
1987
Chuyên viên
VKSND Quận 5
TP Hồ Chí Minh
179
65
70
135
 
179
Nguyễn Thị Tuyết
Nhung
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
An Giang
178
55
78
133
 
180
Bế Thị
Nhung
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Phước
184
55
76
131
 
181
Hoàng Thị
Nhung
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
180
60
58
118
 
182
Hoàng Thị Hồng
Nhung
 
1987
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
181
52
64
116
 
183
Phan Hòa
Nhựt
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Chợ Mới
An Giang
185
65
84
149
 
184
Lê Ngọc
Niềm
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Ngã Năm
Sóc Trăng
186
60
82
142
 
185
Hoàng Ngọc
Oanh
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Ngọc Hồi
Kon Tum
187
75
72
147
 
186
Lê Anh
Pha
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Đà Nẵng
188
70
78
148
 
187
Đỗ Hoàng
Phận
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bến Lức
Long An
189
53
78
131
 
188
Võ Như
Phong
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bắc Trà My
Quảng Nam
190
40
72
112
 
189
A Lê Nho
Phú
1980
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đắk Glei
Kon Tum
191
30
62
92
 
190
Phạm Thị Thu
Phương
 
1980
Kiểm tra viên
VKSND huyện Ngọc Hồi
Kon Tum
201
65
84
149
 
191
Đinh Thị Hoài
Phương
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND tp Pleiku
Gia Lai
200
60
86
146
 
192
Ngô Thị Hồng
Phương
 
1989
Chuyên viên
VKSND huyện Châu Đức
Bà Rịa-Vũng Tàu
194
65
80
145
 
193
Lê Thị Trúc
Phương
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đức Hòa
Long An
196
62
82
144
 
194
Lê Viễn
Phương
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Hồ Chí Minh
193
62
78
140
 
195
Cao Duyệt
Phương
1989
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Châu Thành
Bến Tre
192
50
84
134
 
196
Trần Thị
Phương
 
1987
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Tây Sơn
Bình Định
202
55
74
129
 
197
Nguyễn Xuân
Phương
1982
 
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Bình Long
Bình Phước
199
40
86
126
 
198
Nguyễn Thị Thu
Phương
 
1982
Chuyên viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
197
40
80
120
 
199
Lâm Kiều
Phương
 
1979
Kiểm tra viên
VKSND huyện Cù Lao Dung
Sóc Trăng
195
50
62
112
 
200
Lê Thị Hồng
Phương
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Phước
198
50
62
112
 
201
Lê Thị Hồng
Phượng
 
1989
Chuyên viên
VKSND huyện Vĩnh Hưng
Long An
203
50
66
116
 
202
Trần An
Quân
1989
 
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Điện Bàn
Quảng Nam
204
52
82
134
 
203
Nguyễn Thị Hồng
Quân
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Quảng Nam
205
50
82
132
 
204
Mai Thanh
Quang
1983
 
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Hoài Ân
Bình Định
207
67
74
141
 
205
Ksor
Quang
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Krông Pa
Gia Lai
206
45
72
117
 
206
Nguyễn Văn
Quốc
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND quận Hải Châu
TP Đà Nẵng
208
72
90
162
 
207
Phan Ngọc Chiêu
Quyên
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND Tỉnh
Khánh Hòa
209
73
90
163
 
208
Trần Thị
Quyên
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Hồ Chí Minh
210
58
90
148
 
209
Nguyễn Thị
Quỳnh
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
212
63
72
135
 
210
Lâm Như
Quỳnh
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND quậnTân Bình
TP Hồ Chí Minh
211
58
72
130
 
211
Cao Hoàng
Sang
1984
 
Kiểm tra viên
Viện KSND huyện Châu Thành
Đồng Tháp
213
63
78
141
 
212
Trần Quốc
Sơn
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đắk Nông
216
62
90
152
 
213
Nguyễn Văn
Sơn
1978
 
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
214
65
74
139
 
214
Lưu Hồng
Sơn
1984
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Chơn Thành
Bình Phước
215
40
80
120
 
215
Dương Ngọc
Sử
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Thoại Sơn
An Giang
217
52
66
118
 
216
Trần Thị Thu
Sương
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
219
68
90
158
 
217
Lê Thị Tuyết
Sương
 
1980
Kiểm tra viên
VKSND Quận 4
TP Hồ Chí Minh
218
50
66
116
 
218
Trần Mạnh
Sỹ
1984
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Cần Giuộc
Long An
220
55
62
117
 
219
Nguyễn Duy
Sỹ
1982
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
221
41
72
113
 
220
Trần Bá
Tài
1983
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Kon Tum
Kon Tum
222
50
66
116
 
221
Hoàng Thị
Tâm
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện IaGrai
Gia Lai
226
60
90
150
 
222
Đỗ Thành
Tâm
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND huyện Trà Cú
Trà Vinh
223
60
82
142
 
223
Trịnh Thị
Tâm
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bù Đăng
Bình Phước
225
50
82
132
 
224
Lê Thị
Tâm
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Phú Riềng
Bình Phước
224
55
72
127
 
225
Vũ Đình
Tân
1984
 
Kiểm tra viên
phòng 8 VKSND tỉnh
Đắk Lắk
227
65
74
139
 
226
Hoàng Đình
Tất
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Long Thành
Đồng Nai
228
70
74
144
 
227
Trần Văn
Thanh
1984
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Tháp
229
60
72
132
 
228
Tôn Thất Phúc
Thanh
1980
 
Kiểm tra viên
VKSQS khu vực 53 thuộc quân khu 5
Quân Sự (phía Nam)
230
50
76
126
 
229
Vũ Đức
Thành
1989
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Đà Lạt
Lâm Đồng
233
57
82
139
 
230
Nguyễn Nam
Thành
1983
 
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
232
50
82
132
 
231
Phan Tấn
Thành
1983
 
Kiểm tra viên
VKSND TX Tân Uyên
Bình Dương
231
56
70
126
 
232
Hoàng Trung
Thành
1980
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Châu Thành
Tây Ninh
234
50
54
104
 
233
Trần Duy Hoàng
Thao
 
1978
Kiểm tra viên
VKSND huyện Lâm Hà
Lâm Đồng
235
50
74
124
 
234
Dương Thị Phương
Thảo
 
1986
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
236
50
94
144
 
235
Nguyễn Thị Phương
Thảo
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đắk Tô
Kon Tum
238
56
82
138
 
236
Huỳnh Thị Dạ
Thảo
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bù Đốp
Bình Phước
237
58
76
134
 
237
Bùi Quang
Thế
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Phú Riềng
Bình Phước
239
50
86
136
 
238
Mai Thị
Thìn
 
1988
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Tây Sơn
Bình Định
241
61
80
141
 
239
Nguyễn Văn
Thìn
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Hàm Tuy Phong
Bình Thuận
240
58
78
136
 
240
Nguyễn Hữu
Thọ
1982
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Định Quán
Đồng Nai
242
56
66
122
 
241
Nguyễn Kim
Thoa
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Thủ Thừa
Long An
244
72
92
164
 
242
Phan Thị
Thoa
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Khánh Vĩnh
Khánh Hòa
243
56
86
142
 
243
Mai Văn
Thông
1986
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
245
70
88
158
 
244
Nguyễn Bá Thu
Thư
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Hồ Chí Minh
246
67
78
145
 
245
Trần Thị Kim
Thư
 
1977
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
247
55
74
129
 
246
Cao Quốc
Thuận
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đức Linh
Bình Thuận
248
52
78
130
 
247
Ngô Minh
Thưởng
1978
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Thăng Bình
Quảng Nam
249
65
88
153
 
248
Nguyễn Thị Thanh
Thúy
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Điện Bàn
Quảng Nam
252
73
94
167
 
249
Nguyễn Thị Ngọc
Thúy
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Quảng Ngãi
250
74
88
162
 
250
Võ Thị
Thúy
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Xuân Lộc
Đồng Nai
254
65
84
149
 
251
Võ Thị Thanh
Thúy
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Tây Ninh
253
69
78
147
 
252
Hà Thanh
Thúy
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND huyện Tân Thạnh
Long An
251
54
82
136
 
253
Nguyễn Thanh
Thùy
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND huyện Hớn Quản
Bình Phước
255
57
84
141
 
254
Nguyễn Thu
Thùy
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Kbang
Gia Lai
256
52
80
132
 
255
Trương Thị Thu
Thùy
 
1986
Kiểm tra viên
Phòng 5 VKSND tỉnh
Đắk Lắk
257
50
76
126
 
256
Trần Thị
Thủy
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
258
51
76
127
 
257
Nguyễn Hữu
Thụy
1981
 
Chuyên viên
VKSND TP.Vũng Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
259
43
56
99
 
258
Phạm Thị Thủy
Tiên
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Lộc Ninh
Bình Phước
260
55
80
135
 
259
Phạm Thủy
Tiên
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND Thành phố Vĩnh Long
Vĩnh Long
262
60
72
132
 
260
Nguyễn Thị Mỹ
Tiên
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Vĩnh Long
261
50
64
114
 
261
Nguyễn Duy
Tình
1983
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
263
50
80
130
 
262
Nguyễn Văn
Toàn
1989
 
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Hoài Nhơn
Bình Định
264
65
86
151
 
263
Nguyễn Văn
Toản
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Chơn Thành
Bình Phước
265
50
82
132
 
264
Trần Văn
Tới
1986
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Tân Biên
Tây Ninh
267
68
84
152
 
265
Nguyễn Võ
Tới
1979
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Lộc Ninh
Bình Phước
266
30
74
104
 
266
Hà Ngọc
Trai
1989
 
Kiểm tra viên
VKSND quận Hải Châu
TP Đà Nẵng
268
70
80
150
 
267
Nguyễn Thị Bảo
Trân
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Hồ Chí Minh
269
65
96
161
 
268
Huỳnh Thị Bảo
Trân
 
1979
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
270
60
82
142
 
269
Trần Thị Kim
Trang
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND TP. Phan Thiết
Bình Thuận
271
60
88
148
 
270
Thành Chế Trọng
Triết
1978
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bác Ái
Ninh Thuận
272
50
68
118
 
271
Trần Thị Hoài
Trinh
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Ba Tơ
Quảng Ngãi
273
53
76
129
 
272
Phạm Đoàn
Trung
1979
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Hòa Thành
Tây Ninh
274
60
70
130
 
273
Hoàng Thủy
Trung
1976
 
Kiểm tra viên
VKSQS khu vực 52 thuộc quân khu 5
Quân Sự (phía Nam)
275
43
74
117
 
274
Phan Thị
Trưng
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND tp Nha Trang
Khánh Hòa
276
65
84
149
 
275
Trần Quốc
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
279
50
86
136
 
276
Phan Thị Cẩm
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND huyện Phụng Hiệp
Hậu Giang
277
55
80
135
 
277
Phan Tuấn
1986
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Trà Vinh
278
50
70
120
 
278
Phan Văn
Tuân
1986
 
Kiểm tra viên
VKSND Tỉnh
Bình Dương
280
51
96
147
 
279
Bùi Anh
Tuấn
1983
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đồng Phú
Bình Phước
282
35
88
123
 
280
Thái Anh
Tuấn
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Đà Lạt
Lâm Đồng
281
36
72
108
 
281
Hà Thanh
Tùng
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Hậu Giang
284
52
80
132
 
282
Trần Văn
Tùng
1988
 
Chuyên viên
VKSND huyện Châu Đức
Bà Rịa-Vũng Tàu
283
50
78
128
 
283
Ngô Thị Bích
Tuyền
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND huyện Thới Lai
TP Cần Thơ
285
50
70
120
 
284
Nguyễn Thị
Tuyết
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND tp Tam Kỳ
Quảng Nam
286
50
80
130
 
285
Nguyễn Thị Uyên
Uyên
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Tây Ninh
287
60
92
152
 
286
Nguyễn Thị Hải
Vân
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bình Chánh
TP Hồ Chí Minh
288
51
78
129
 
287
Nguyễn An
Văn
1978
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đắk Nông
289
52
94
146
 
288
Nguyễn Thị Quang
Vinh
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
292
55
78
133
 
289
Nguyễn Phúc
Vinh
1982
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Phước
291
50
74
124
 
290
Trần An
Vinh
1980
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Định
293
50
70
120
 
291
Danh Thành
Vinh
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Mỹ Tú
Sóc Trăng
290
50
60
110
 
292
Trần Đức
1981
 
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Hoài Ân
Bình Định
294
51
70
121
 
293
Lê Thị Kim
Xa
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND quận Thốt Nốt
TP Cần Thơ
295
50
74
124
 
294
Ngô Thị Thanh
Xuân
 
1982
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
296
57
78
135
 
295
Vũ Thị
Xuyến
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND tp Cam Ranh
Khánh Hòa
297
30
78
108
 
296
Phạm Thị Như
Ý
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND huyện Lý Sơn
Quảng Ngãi
298
50
82
132
 
 
TÌM KIẾM

THÔNG BÁO