"Thi đua là yêu nước, yêu nước thì phải thi đua
Và những người thi đua là người yêu nước nhất"

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN KIỂM SÁT VIÊN
 
Số: 74  /TB-HĐTTKSV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2016
 
THÔNG BÁO
Về việc công bố điểm thi tuyển
 Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp năm 2015
 
                 Kính gửi:
                                  - Đồng chí Viện trưởng VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
                                  - Đồng chí Viện trưởng VKSQSTW
 
Căn cứ kết quả chấm thi, Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên thông báo điểm thi đối với người tham dự kỳ thi tuyển chức danh kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp năm 2015 (có danh sách và bảng điểm cụ thể của người dự thi chức danh Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp của phía Bắc, phía Nam kèm theo và được đăng công khai trên Website của Viện KSNDTC).
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày có thông báo điểm thi, người dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả bài thi đến Hội đồng thi tuyển.
Chỉ xem xét, giải quyết đơn đề nghị phúc khảo được gửi trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện đến Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên (Phòng 401, Vụ Tổ chức cán bộ Viện kiểm sát nhân dân tối cao, số 44 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).
Sau thời gian quy định trên, Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên không giải quyết các trường hợp đề nghị phúc khảo kết quả bài thi.
Nhận được thông báo này, đề nghị đồng chí thông báo kết quả thi đến người dự thi của đơn vị cử đi thi./.
 
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch HĐTT (để báo cáo);
- Các thành viên HĐTT;
- Ban Giám sát;
- Vụ TCCB;
- Người dự thi;
- Website VKSNDTC;
- Lưu VT, V15.
 
TM. HỘI ĐỒNG THI
ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC
PHÓ VIỆN TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
 
 
 
(Đã ký)
 
 
 
Nguyễn Hải Phong
 
 
 
 
 
 
 
 
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
 
 
 
 
 
 
 
 
 
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN KSV
 
 
 
 
 
 
Phụ lục số 04
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
DANH SÁCH ĐIỂM THI KIỂM SÁT VIÊN SƠ CẤP (PHÍA NAM)
 
 
 
 
Số TT
HỌ VÀ TÊN
Năm sinh
Ngạch công chức
Chức vụ, đơn vị công tác dự thi
Số báo danh
ĐIỂM THI
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi Viết
Thi Trắc nghiệm
Tổng điểm
101
Trần Việt
Hùng
1979
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đắk G' long
Đắk Nông
101
50
80
130
 
102
Nông Quốc
Hùng
1983
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện K rông Nô
Đắk Nông
102
50
68
118
 
103
Lê Thị
Hưng
 
1976
Kiểm tra viên
VKSND Tp. Tuy Hòa
Phú Yên
103
50
52
102
 
104
Lê Thị
Hương
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND huyện Khánh Sơn
Khánh Hòa
104
50
74
124
 
105
Nguyễn Thị Mai
Hương
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND quận Phú Nhuận
TP Hồ Chí Minh
105
35
66
101
 
106
Phan Thị Dáng
Hương
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND huyện Cái Bè
Tiền Giang
106
61
74
135
 
107
Lê Thị
Hương
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bù Gia Mập
Bình Phước
107
44
80
124
 
108
Hà Thị Xuân
Hương
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Đà Nẵng
108
51
78
129
 
109
Trần Thị Ngọc
Hương
 
1988
Chuyên viên
VKSND thành phố
TP Đà Nẵng
109
59
82
141
 
110
Lê Thị Thu
Hương
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Vĩnh Long
110
55
76
131
 
111
Đào Đức
Hữu
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND quận Ngũ Hành Sơn
TP Đà Nẵng
111
59
80
139
 
112
Bùi Nguyên
Huy
1984
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Nha Trang
Khánh Hòa
112
58
84
142
 
113
Trịnh Hiếu
Huy
1988
 
Kiểm tra viên
Viện KSND huyện Châu Thành
Đồng Tháp
113
68
84
152
 
114
Phan Phúc
Huy
1988
 
Chuyên viên
VKSND huyện Long Điền
Bà Rịa-Vũng Tàu
114
60
88
148
 
115
Hà Quốc
Huy
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bạc Liêu
115
44
78
122
 
116
Lê Quốc
Huy
1986
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đông Hải
Bạc Liêu
116
51
82
133
 
117
Trần Quang
Huy
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Nhơn Trạch
Đồng Nai
117
41
76
117
 
118
Võ Phúc
Huy
1980
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Thuận Bắc
Ninh Thuận
118
40
58
98
 
119
Vũ Thị
Huyền
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
120
50
76
126
 
120
Đặng Thị Thanh
Huyền
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
121
50
60
110
 
121
Nguyễn Văn
Huyện
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
122
50
76
126
 
122
Lê Quang
Khải
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Cam Ranh
Khánh Hòa
123
50
78
128
 
123
Trầm Minh
Khang
1988
 
Chuyên viên
VKSND  tỉnh
Sóc Trăng
124
56
90
146
 
124
Bùi Văn
Khánh
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Cam Ranh
Khánh Hòa
125
50
92
142
 
125
Nguyễn Văn
Khánh
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Long Khánh
Đồng Nai
126
50
82
132
 
126
Lê Thị Anh
Kiều
 
1988
Kiểm tra viên
Viện KSND huyện Tân Hồng
Đồng Tháp
127
50
86
136
 
127
Nguyễn Thị Thu
Kiều
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND huyện Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
128
50
88
138
 
128
Trần Thị Phương
Kiều
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Hậu Giang
129
60
80
140
 
129
Bạch Nam Chu
Lai
1988
 
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Vĩnh Thạnh
Bình Định
130
67
84
151
 
130
Trần Thị Xuân
Lan
 
1989
Kiểm tra viên
Viện KSND Tỉnh
Bến Tre
131
60
88
148
 
131
Trần Thị
Lan
 
1976
Kiểm tra viên
VKSND Quận 12
TP Hồ Chí Minh
132
56
72
128
 
132
Trần Thanh
Lan
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Trà Vinh
133
62
82
144
 
133
Tô Nguyễn Mộng
Lành
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
134
53
78
131
 
134
Nguyễn Thanh
Lào
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bạc Liêu
135
51
72
123
 
135
Đặng Đình
Liêm
1956
 
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Hậu Giang
136
50
76
126
 
136
Trần Thị Thảo
Liên
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND tp Hội An
Quảng Nam
137
44
74
118
 
137
Phạm Thị Thùy
Linh
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Phước
138
30
72
102
 
138
Trương Vũ
Linh
 
1985
Kiểm tra viên
VKSND huyện Nam Trà My
Quảng Nam
139
37
66
103
 
139
Lê Thị Trúc
Linh
1985
 
Kiểm tra viên
VKSQS khu vực 91 thuộc quân khu 9
Quân Sự (phía Nam)
141
33
76
109
 
140
Trần Châu Mai
Loan
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Hồ Chí Minh
142
50
84
134
 
141
Hoàng Thị
Loan
 
1980
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Kon Tum
143
57
88
145
 
142
Trần Thị
Loan
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đồng Nai
144
50
84
134
 
143
Nguyễn Thị Hồng
Loan
 
1989
Kiểm tra viên
 VKSND huyện An Nhơn
Bình Định
145
64
84
148
 
144
Trần Đình Phi
Long
1971
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Định Quán
Đồng Nai
146
70
68
138
 
145
Phạm Thành
Luân
1989
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Diên Khánh
Khánh Hòa
147
50
70
120
 
146
Võ Thành
Luân
1983
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
148
37
82
119
 
147
Trần Văn
Luân
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Định Quán
Đồng Nai
149
50
80
130
 
148
Lương Thị
Luyến
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tp Nha Trang
Khánh Hòa
150
60
94
154
 
149
Hoàng Hải
Ly
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND tp Pleiku
Gia Lai
151
80
90
170
 
150
Nguyễn Thị Khánh
Ly
 
1989
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Hoài Nhơn
Bình Định
152
52
82
134
 
151
Nguyễn Thị
Mai
 
1989
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
153
55
80
135
 
152
Đặng Xuân
Mai
 
1987
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Kế Sách
Sóc Trăng
154
55
86
141
 
153
Phạm Thị
Mai
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Lộc Ninh
Bình Phước
155
50
88
138
 
154
Huỳnh
Mạnh
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND quận Liên Chiểu
TP Đà Nẵng
156
60
92
152
 
155
Kim
Mau
1984
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Trà Cú
Trà Vinh
157
52
72
124
 
156
Phạm Thị Triều
Mến
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND Tỉnh
Bình Dương
158
69
90
159
 
157
Đặng Thị
Mừng
 
1982
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đắk Nông
159
63
82
145
 
158
Nguyễn Hàn
My
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Quảng Ngãi
160
84
88
172
 
159
Nguyễn Vũ Hà
My
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND TP. Phan Thiết
Bình Thuận
161
64
90
154
 
160
Dương Thị Tiểu
My
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bạc Liêu
162
66
82
148
 
161
Đặng Thị
Mỵ
 
1976
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
163
41
82
123
 
162
Trần Ngọc
Nam
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND tp Phan Rang- Tháp Chàm
Ninh Thuận
164
50
86
136
 
163
Lê Thị
Nga
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
165
50
80
130
 
164
Nguyễn Thị Ly
Na
 
1988
Kiểm tra viên
VKSND quận Hải Châu
TP Đà Nẵng
166
63
86
149
 
165
Đỗ Thị Thu
Ngà
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Châu Thành
Bến Tre
167
58
80
138
 
166
Trần Thị Điệp
Ngân
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Gia Lai
168
62
78
140
 
167
Huỳnh Văn
Ngộ
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố Bạc Liêu
Bạc Liêu
169
70
84
154
 
168
Châu Thị Kim
Ngọc
 
1979
Kiểm tra viên
VKSND tp Nha Trang
Khánh Hòa
170
57
72
129
 
169
Hoàng Thị
Ngọc
 
1987
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
171
50
66
116
 
170
Nguyễn Thị
Ngọc
 
1986
Chuyên viên
VKSND thị xã La Gi
Bình Thuận
172
50
64
114
 
171
Triệu Duy
Ngọc
 
1983
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Sóc Trăng
173
35
68
103
 
172
Mai Thị Bích
Ngọc
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đức Cơ
Gia Lai
174
60
78
138
 
173
Nguyễn Thị
Nguyên
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Đắk Nông
175
65
86
151
 
174
Lê Huỳnh Như
Nguyện
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND huyện Trảng Bàng
Tây Ninh
176
60
82
142
 
175
Tạ Bá
Nhịn
1985
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
177
57
78
135
 
176
Nguyễn Thị Tuyết
Nhung
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
An Giang
178
55
78
133
 
177
Nguyễn Thị
Nhung
 
1987
Chuyên viên
VKSND Quận 5
TP Hồ Chí Minh
179
65
70
135
 
178
Hoàng Thị
Nhung
 
1981
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
180
60
58
118
 
179
Hoàng Thị Hồng
Nhung
 
1987
Chuyên viên
VKSND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
181
52
64
116
 
180
Vũ Thị
Nhung
 
1989
Chuyên viên
VKSND TP.Vũng Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
182
55
86
141
 
181
Trần Thị
Nhung
 
1987
Chuyên viên
VKSND huyện Xuyên Mộc
Bà Rịa-Vũng Tàu
183
65
78
143
 
182
Bế Thị
Nhung
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Phước
184
55
76
131
 
183
Phan Hòa
Nhựt
1987
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Chợ Mới
An Giang
185
65
84
149
 
184
Lê Ngọc
Niềm
 
1986
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Ngã Năm
Sóc Trăng
186
60
82
142
 
185
Hoàng Ngọc
Oanh
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Ngọc Hồi
Kon Tum
187
75
72
147
 
186
Lê Anh
Pha
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Đà Nẵng
188
70
78
148
 
187
Đỗ Hoàng
Phận
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bến Lức
Long An
189
53
78
131
 
188
Võ Như
Phong
1981
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Bắc Trà My
Quảng Nam
190
40
72
112
 
189
A Lê Nho
Phú
1980
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đắk Glei
Kon Tum
191
30
62
92
 
190
Cao Duyệt
Phương
1989
 
Kiểm tra viên
VKSND huyện Châu Thành
Bến Tre
192
50
84
134
 
191
Lê Viễn
Phương
1988
 
Kiểm tra viên
VKSND thành phố
TP Hồ Chí Minh
193
62
78
140
 
192
Ngô Thị Hồng
Phương
 
1989
Chuyên viên
VKSND huyện Châu Đức
Bà Rịa-Vũng Tàu
194
65
80
145
 
193
Lâm Kiều
Phương
 
1979
Kiểm tra viên
VKSND huyện Cù Lao Dung
Sóc Trăng
195
50
62
112
 
194
Lê Thị Trúc
Phương
 
1989
Kiểm tra viên
VKSND huyện Đức Hòa
Long An
196
62
82
144
 
195
Nguyễn Thị Thu
Phương
 
1982
Chuyên viên
VKSND thành phố
TP Cần Thơ
197
40
80
120
 
196
Lê Thị Hồng
Phương
 
1984
Kiểm tra viên
VKSND tỉnh
Bình Phước
198
50
62
112
 
197
Nguyễn Xuân
Phương
1982
 
Kiểm tra viên
VKSND thị xã Bình Long
Bình Phước
199
40
86
126
 
198
Đinh Thị Hoài
Phương
 
1987
Kiểm tra viên
VKSND tp Pleiku
Gia Lai
200
60
86
146
 
199
Phạm Thị Thu
Phương
 
1980
Kiểm tra viên
VKSND huyện Ngọc Hồi
Kon Tum
201
65
84
149
 
200
Trần Thị
Phương
 
1987
Kiểm tra viên
 VKSND huyện Tây Sơn
Bình Định
202
55
74
129
 
TÌM KIẾM

THÔNG BÁO