TT
|
CHỈ TIÊU
|
CĂN CỨ CHẤM ĐIỂM
|
Các chỉ tiêu cụ thể
|
Chỉ tiêu NQ 37/UBTVQH
|
Chỉ tiêu nghiệp vụ (QĐ62/2013)
|
Chỉ tiêu Vụ Thi đua - Khen thưởng đề xuất
|
Nguyên tắc chấm điểm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
5
|
4
|
6
|
7
|
12
|
A - CHỈ TIÊU NGHIỆP VỤ (... ĐIỂM)
|
I
|
CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT ĐIỀU TRA - KIỂM SÁT XÉT XỬ SƠ THẨM ÁN HÌNH SỰ: ... ĐIỂM
|
1
|
1
|
Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm trên tổng số thụ lý giải quyết
|
> 90%
|
> 90%
|
> 90%
|
Đạt > 90% được chấm điểm sàn, ≤ 90% không được chấm điểm sàn
|
Có ý kiến đề xuất bỏ chỉ tiêu này vì đây là hoạt động của Cơ quan điều tra
|
|
|
Tỷ lệ số tố giác, tin báo quá hạn trên số tố giác, tin báo chưa giải quyết
|
|
≤ 20%
|
|
|
Vụ TĐKT đề nghị bỏ chỉ tiêu này vì quy định tỷ lệ này không đúng luật
|
2
|
2
|
Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tố giác, tin báo tội phạm của Cơ quan điều tra
|
|
≥ 1 lần/1 năm
|
≥ 1 lần/1 năm
|
Có thực hiện kiểm sát trực tiếp được chấm điểm sàn, không thực hiện không được chấm điểm sàn, thực hiện >1 lần/năm được cộng điểm
|
|
3
|
3
|
Kiểm sát việc giải quyết tin báo, tố giác về tội phạm
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung
|
4
|
4
|
Kiểm sát ra yêu cầu khởi tố vụ án, khởi tố bị can thông qua các nguồn tin báo, tố giác về tội phạm mà Cơ quan điều tra không khởi tố
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung thêm
|
5
|
5
|
Yêu cầu hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung thêm
|
6
|
6
|
Hủy bỏ Quyết định không khởi tố vụ án, ra Quyết định khởi tố vụ án
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung thêm
|
7
|
7
|
Không có vi phạm trong việc bắt, tạm giữ, tạm giam (không có số tạm giữ, tạm giam quá hạn; tạm giữ, tạm giam không có căn cứ; không đúng đối tượng)
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, có vi phạm không được chấm điểm sàn
|
|
8
|
8
|
Tỷ lệ bắt giữ hình sự chuyển khởi tố trên số bị bắt, giữ hình sự đã giải quyết (không tính các trường hợp bắt truy nã, bị hại rút đơn hoặc không có đơn trong các vụ án khởi tố theo yêu cầu bị hại; các trường hợp Viện kiểm sát không phê chuẩn bắt khẩn cấp)
|
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
Đạt 95% được chấm điểm sàn, 95% được cộng điểm)
|
|
9
|
9
|
Yêu cầu bắt , tạm giữ, tạm giam
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung thêm
|
10
|
10
|
Giải quyết án của năm trước chuyển sang trong Quý II
|
|
100%
|
≥80%
|
Đạt 80% được chấm điểm sàn, 80% được cộng điểm )
|
Sửa vì QĐ 62/2013 quy định chưa hợp lý, tính khả thi chưa cao do một số địa phương, đơn vị khởi tố nhiều vào tháng cuối năm công tác, hết Quý II vẫn còn thời hạn theo tố tụng.
|
11
|
11
|
Tỷ lệ giải quyết án trong giai đoạn điều tra (tính cả số án tạm đình chỉ)
|
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Đạt 80% được chấm điểm sàn, 80% được cộng điểm)
|
|
12
|
12
|
Không có bị can phải đình chỉ điều tra do không phạm tội (có lỗi chủ quan của Kiểm sát viên)
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, đình chỉ 1 bị can không phạm tội không chấm điểm sàn; trên 2 bị can trừ gấp đôi điểm sàn
|
QĐ 62/2013 quy định: Không có án đình chỉ điều tra vì không phạm tội (sửa: không có bị can ĐCĐT do không phạm tội)
|
13
|
13
|
Không có bị can đình chỉ điều tra sai phải phục hồi điều tra (có lỗi chủ quan của Kiểm sát viên)
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, đình chỉ 1 bị can sai phải phục hồi điều tra không chấm điểm sàn; trên 2 bị can trừ gấp đôi điểm sàn
|
Vụ TĐKT bổ sung
|
14
|
14
|
Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra bổ sung (có lỗi của chủ quan của Kiểm sát viên)
|
|
≤ 6%
|
≤ 3%
|
Đạt3%được chấm điểm sàn, >3% không được chấm điểm sàn,
|
QĐ 62/2013 quy định chung chung, thực tế án trả hồ sơ để điều tra bổ sung do lỗi của Kiểm sát viên có lỗi chủ quan và khách quan. Vụ TĐKT đề xuất tỷ lệ ≤ 3% đối với án trả hồ sơ để điều tra bổ sung có lỗi chủ quan của Kiểm sát viên
|
15
|
15
|
Tỷ lệ giải quyết án trong giai đoạn truy tố
|
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
Đạt 95% được chấm điểm sàn, 95% được cộng điểm
|
|
16
|
16
|
Án truy tố đúng hạn luật định
|
> 90%
|
|
100%
|
Đạt được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Vụ TĐKT đề nghị sửa trên cơ sở thực hiện Hiến pháp năm 2013 và BLTTHS. Truy tố đúng hạn 100% để bảo đảm các quyền của công dân khi tham gia tố tụng.
|
17
|
17
|
Đảm bảo việc truy tố bị can đúng tội
|
> 95%
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Vụ TĐKT đề nghị sửa trên cơ sở thực hiện Hiến pháp năm 2013 và BLTTHS. Truy tố đúng tội 100% để bảo đảm các quyền của công dân khi tham gia tố tụng.
|
18
|
18
|
Xác định án trọng điểm (số vụ án trọng điểm/tổng số vụ thụ lý của Cơ quan điều tra)
|
|
≥ 5%; từ 2% trở lên đối với đơn vị dưới 100 vụ/1 năm)
|
≥ 5%; từ 2% trở lên đối với đơn vị dưới 100 vụ/1 năm)
|
Đạt 5%; (2% đối với đơn vị dưới 100 vụ/1 năm) được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn, vượt được cộng điểm
|
|
19
|
19
|
Đề ra yêu cầu điều tra
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Vụ TĐKT bổ sung
|
20
|
20
|
Yêu cầu hủy bỏ hoặc thay đổi Quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
Vụ TĐKT bổ sung
|
21
|
21
|
Không có án sơ thẩm bị hủy để điều tra hoặc xét xử lại do có lỗi của Viện kiểm sát (lỗi chủ quan của Kiểm sát viên trong cả quá trình điều tra, truy tố, xét xử vụ án; không tính những vụ án Viện kiểm sát đã có quyết định kháng nghị hoặc báo cáo kháng nghị nhưng Viện kiểm sát cấp trên không kháng nghị)
|
|
0%
|
0%
|
Đạt được chấm điểm sàn, để xảy ra 01 vụ không cho điểm sàn, trên 02 vụ trừ gấp đôi điểm sàn
|
|
22
|
22
|
Không có bị cáo Tòa án xét xử tuyên không phạm tội(không có kháng cáo, kháng nghị; hoặc có kháng cáo kháng nghị nhưng Tòa án cấp trên vẫn tuyên không phạm tội)
|
|
0%
|
0%
|
Đạt được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
|
|
Gửi bản án, quyết định sơ thẩm đúng thời hạn
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì chỉ tiêu này phụ thuộc vào thời hạn TA gửi BA/QĐ
|
23
|
23
|
Số lượng kháng nghị phúc thẩm trên số án bị Tòa án cấp phúc thẩm xét xử tuyên hủy, sửa trong thời điểm báo cáo (án sửa cơ bản)
|
|
≥ 15%
|
≥ 15%
|
Đạt 15% được chấm điểm sàn, 15% được cộng điểm
|
|
24
|
24
|
Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát sơ thẩm kháng nghị phúc thẩm được Tòa án cấp phúc thẩm chấp nhận kháng nghị
|
|
|
≥ 85%
|
Đạt 85% được chấm điểm sàn, 85% được cộng điểm
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung
|
25
|
25
|
Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm
|
|
1 Kiểm sát viên kiểm sát hình sự ≥ 1 phiên tòa/1 năm
|
1 Kiểm sát viên kiểm sát hình sự ≥ 1 phiên tòa/1 năm
|
Đạt 1 Kiểm sát viên kiểm sát hình sự/1 phiên tòa/1 năm được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn, vượt được cộng điểm
|
|
26
|
26
|
Ban hành kiến nghị vi phạm trong hoạt động xét xử các vụ án hình sự (kiến nghị mang tính tổng hợp, được tiếp thu)
|
|
≥ 1 kiến nghị /1 năm
|
≥ 1 kiến nghị /1 năm
|
Có kiến nghị được chấm điểm sàn, không có kiến nghị không chấm điểm sàn, >1 kiến nghị/1 năm được cộng điểm
|
|
27
|
27
|
Trả lời thỉnh thị và hướng dẫn nghiệp vụ kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
28
|
28
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/1 năm
|
≥ 4 thông báo/1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, 4 thông báo được cộng điểm
|
|
29
|
29
|
Giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
|
|
≥70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, 70% được cộng điểm
|
|
30
|
30
|
Kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp dưới bảo đảm chất lượng, hiệu quả
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, 30% được cộng điểm
|
|
31
|
31
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất có 31 chỉ tiêu =
|
Điểm
|
|
II
|
CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬ PHÚC THẨM, GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM ÁN HÌNH SỰ: ... ĐIỂM
|
32
|
1
|
Không có án phúc thẩm bị Tòa án tuyên hủy để điều tra, xét xử lại có lỗi của Viện kiểm sát
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
33
|
2
|
Không có bị cáo đã bị Viện kiểm sát cấp trên kháng nghị phúc thẩm đề nghị hủy án để tuyên bị cáo có tội nhưng Tòa án cấp phúc thẩm bác kháng nghị, y án sơ thẩm
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
QĐ 62/2013 quy định: Số bị cáo TA xét xử tuyên không phạm tội: 0%
|
|
|
Gửi bản án, quyết định phúc thẩm đúng thời hạn
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì chỉ tiêu này phụ thuộc vào thời hạn TA gửi BA/QĐ
|
34
|
3
|
Tỷ lệ số án kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm trên số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa, hủy để xét xử lại, hoặc hủy và đình chỉ vụ án
|
|
≥ 5%
|
≥ 5%
|
Đạt 5% được chấm điểm sàn,5% được cộng điểm
|
|
|
|
Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị trên số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp
|
|
≥ 85%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì không phù hợp theo luật tố tụng
|
35
|
4
|
Chất lượng kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận
|
> 70%
|
70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, 70% được cộng điểm
|
|
36
|
5
|
Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm được Tòa án chấp nhận
|
> 70%
|
≥ 85%
|
≥85%
|
Đạt 85% được chấm điểm sàn, >85% được cộng điểm sàn,
|
|
37
|
6
|
Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát rút kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm (trước khi mở phiên tòa và tại phiên tòa) và số bị cáo Tòa án không chấp nhận kháng nghị trên tổng số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm
|
|
≤ 20%
|
≤ 20%
|
Đạt 20% được chấm điểm sàn, >20% không được chấm điểm sàn,
|
|
|
|
Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm
|
|
1KSV≥ 1 phiên tòa/năm
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì không phù hợp
|
38
|
7
|
Kiến nghị vi phạm trong hoạt động xét xử đối với cơ quan xét xử (kiến nghị mang tính tổng hợp, được tiếp thu)
|
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
Có kiến nghị được chấm điểm sàn, không có kiến nghị không được chấm điểm sàn, >1 kiến nghị được cộng điểm
|
|
39
|
8
|
Hướng dẫn nghiệp vụ và trả lời thỉnh thị kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
40
|
9
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/1 năm
|
≥ 4 thông báo/1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, 4 thông báo được cộng điểm
|
|
41
|
10
|
Giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
|
|
≥70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, 70% được cộng điểm
|
|
42
|
11
|
Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp dưới
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, 30% được cộng điểm
|
|
43
|
12
|
Tổ chức Hội nghị rút kinh nghiệm về những sai phạm, thiếu sót giữa Tòa án - Viện kiểm sát trong hoạt động xét xử
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
44
|
13
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 13 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
|
III
|
CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ, TẠM GIAM VÀ THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ:... ĐIỂM
|
45
|
1
|
Kiểm sát trực tiếp trại tạm giam
|
|
≥ 1 lần/ 1 quý/ 1 trại
|
≥ 1 lần/ 1 quý/ 1 trại
|
Có thực hiện được chấm điểm sàn, < 1 lần không được chấm điểm sàn, > 1 lần được cộng điểm
|
|
46
|
2
|
Kiểm sát trại giam
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
47
|
3
|
Kiểm sát trực tiếp Cơ quan thi hành án hình sự tại cơ quan Công an
|
|
≥ 1 lần/ 1 năm
|
≥ 1 lần/ 1 năm
|
Có thực hiện được chấm điểm sàn, không thực hiện không được chấm điểm sàn, > 1 lần được cộng điểm
|
|
48
|
4
|
Kiểm sát việc ra quyết định thi hành án của Tòa án trong thời hạn luật định
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
49
|
5
|
Kiểm sát việc lập hồ sơ về giảm án, tạm đình chỉ, đình chỉ, hoãn, miễn thi hành án… đúng pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Có ý kiến đề xuất bỏ chỉ tiêu này vì đây là công việc thường xuyên
|
50
|
6
|
Yêu cầu Cơ quan thi hành án bắt thi hành án hình sự số bị án bị phạt tù tại ngoại, không tự nguyện thi hành án và có đủ điều kiện bắt, áp giải, truy nã đảm bảo đúng thời hạn
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
51
|
7
|
Ban hành kiến nghị khắc phục vi phạm trong việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự (kiến nghị mang tính tổng hợp, được tiếp thu)
|
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
Có kiến nghị được chấm điểm sàn, không kiến nghị không được chấm điểm sàn, > 1 kiến nghị được cộng điểm
|
|
52
|
8
|
Ban hành kháng nghị trong việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
53
|
9
|
Hướng dẫn nghiệp vụ và trả lời thỉnh thị kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn)
|
|
54
|
10
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ trong công tác kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, 4 thông báo được cộng điểm
|
|
55
|
11
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
|
|
≥70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, < 70% không được chấm điểm> 70% được cộng điểm
|
|
56
|
12
|
Kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp huyện về công tác kiểm sát tạm giữ, tạm giam; thi hành án hình sự
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, < 30% không được chấm điểm, >30% được cộng điểm
|
|
57
|
13
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 13 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
IV
|
CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ: ...ĐIỂM
|
58
|
1
|
Kiểm sát trực tiếp hoạt động thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự
|
|
≥1 lần/1 năm
|
≥ 2lần/1 năm
|
Đạt 2 lần được chấm điểm sàn, < 2 lần không được chấm điểm sàn, > 2 lần được cộng điểm
|
|
59
|
2
|
Kiểm sát việc ra quyết định về thi hành án của Cơ quan thi hành án đúng thời hạn (tỷ lệ kiểm sát = số phiếu kiểm sát/tổng số quyết định thi hành án dân sự)
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn)
|
|
|
|
Tỷ lệ thi hành án dân sự về việc (số việc đã thi hành/số việc có điều kiện thi hành)
|
> 88%
|
|
|
|
Có ý kiến cho rằng cần đưa 2 chỉ tiêu này vào chỉ tiêu thi đua song Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì đây là trách nhiệm của Cơ quan THA. Nếu đưa vào chỉ tiêu thi đua thì tính khả thi không cao
|
|
|
Tỷ lệ thi hành án dân sự về tiền (số tiền đã thi hành/số tiền có điều kiện thi hành)
|
> 77%
|
|
|
|
60
|
3
|
Kiểm sát các hồ sơ hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ thi hành án, xác minh, phân loại điều kiện thi hành án, kiểm sát lập hồ sơ cưỡng chế và tham gia cưỡng chế thi hành án đảm bảo đúng quy định
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn)
|
Có ý kiến đề xuất bỏ chỉ tiêu này vì đây là công việc thường xuyên
|
61
|
4
|
Ban hành kiến nghị vi phạm trong hoạt động thi hành án dân sự (kiến nghị mang tính tổng hợp, được tiếp thu)
|
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
Có kiến nghị được chấm điểm sàn, không kiến nghị không được chấm điểm sàn, > 1 kiến nghị được cộng điểm
|
|
62
|
5
|
Ban hành kháng nghị trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
63
|
6
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, 4 thông báo được cộng điểm
|
|
64
|
7
|
Hướng dẫn nghiệp vụ và trả lời thỉnh thị kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn)
|
|
65
|
8
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
|
|
≥70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, < 70% không được chấm điểm sàn, > 70% được cộng điểm
|
|
66
|
9
|
Kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp dưới
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, < 30% không được chấm điểm sàn, >30% được cộng điểm.
|
|
67
|
10
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 10 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
V
|
CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ: ... ĐIỂM
|
68
|
1
|
Lập hồ sơ kiểm sát các vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền Viện kiểm sát tham gia phiên tòa, phiên họp của Tòa án theo đúng hướng dẫn của ngành Kiểm sát
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn)
|
|
69
|
2
|
Kiểm sát các quyết định, bản án của Tòa án đối với các vụ án dân sự không có trường hợp Viện kiểm sát tham gia phiên tòa (có phiếu kiểm sát)
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
70
|
3
|
Tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm án dân sự, hôn nhân và gia đình
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
Số án bị hủy liên quan đến trách nhiệm của Viện kiểm sát (quá trình kiểm sát Viện kiểm sát không phát hiện được vi phạm để chấn chỉnh, kháng nghị)
|
|
0%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ
|
|
|
Gửi bản án, quyết định sơ thẩm đúng thời hạn
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì chỉ tiêu này phụ thuộc vào thời hạn TA gửi BA/QĐ
|
71
|
4
|
Số lượng kháng nghị ngang cấp (tỷ lệ số kháng nghị của Viện kiểm sát cấp sơ thẩm trên số bản án, quyết định bị Tòa án cấp phúc thẩm tuyên hủy, cải sửa trong thời điểm báo cáo)
|
|
≥10%
|
≥10%
|
Đạt 10% được chấm điểm sàn, 10% được cộng điểm
|
|
72
|
5
|
Số lượng kháng nghị trên một cấp đối với các bản án, quyết định sơ thẩm (tỷ lệ số án Viện kiểm sát cấp tỉnh kháng nghị phúc thẩm trên số bản án, quyết định sơ thẩm bị tuyên hủy, cải sửa trong thời điểm báo cáo)
|
|
≥10%
|
≥10%
|
Đạt 10% được chấm điểm sàn, 10% được cộng điểm
|
|
|
|
Tỷ lệ số vụ, việc kháng nghị Viện kiểm sát kháng nghị ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ trên số vụ việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp.
|
|
≥ 90%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ
|
73
|
6
|
Số kháng nghị do Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên tổng số kháng nghị của Viện kiểm sát mà Tòa án đã đưa ra xét xử
|
> 70%
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Đạt 80% được chấm điểm sàn, 80% được cộng điểm
|
|
74
|
7
|
Số kháng nghị do Viện kiểm sát kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên tổng số kháng nghị của Viện kiểm sát mà Tòa án đã đưa ra xét xử
|
> 70%
|
≥ 85%
|
≥ 85%
|
Đạt 85% được chấm điểm sàn, 85% được cộng điểm
|
|
75
|
8
|
Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát rút kháng nghị một phần hoặc toàn bộ trước khi mở phiên tòa
|
|
≤ 10%
|
≤ 10%
|
Đạt 10% được chấm điểm sàn, >10% không được chấm điểm sàn,
|
|
76
|
9
|
Ban hành kiến nghị các vi phạm của Tòa án (kiến nghị mang tính tổng hợp, được tiếp thu)
|
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
Có kiến nghị được chấm điểm sàn, không có kiến nghị không được chấm điểm sàn, >1 kiến nghị được cộng điểm
|
|
77
|
10
|
Trả lời thỉnh thị và hướng dẫn nghiệp vụ kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
78
|
11
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, 4 thông báo được cộng điểm
|
|
79
|
12
|
Giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
|
|
≥70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, 70% được cộng điểm
|
|
80
|
13
|
Kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp huyện
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, >30% không được chấm điểm sàn,
|
|
81
|
14
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 14 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
|
VI
|
CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH - KINH TẾ - LAO ĐỘNG
VÀ CÁC VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT:... ĐIỂM
|
82
|
1
|
Lập hồ sơ kiểm sát các vụ án hành chính, kinh tế, lao động thuộc thẩm quyền Viện kiểm sát tham gia phiên tòa, phiên họp của Tòa án theo đúng hướng dẫn của ngành Kiểm sát
|
|
|
100%
|
Đạt được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
83
|
2
|
Kiểm sát các quyết định, bản án của Tòa án đối với các vụ án hành chính, kinh tế, lao động không có trường hợp Viện kiểm sát tham gia phiên tòa (có phiếu kiểm sát)
|
|
|
100%
|
Đạt được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
84
|
3
|
Tổ chức phiên tòa rút kinh nghiệm án hành chính, kinh tế, lao động
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
Số án bị hủy liên quan đến trách nhiệm của Viện kiểm sát (quá trình kiểm sát Viện kiểm sát không phát hiện được vi phạm để chấn chỉnh, kháng nghị)
|
|
0%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ
|
|
|
Gửi bản án, quyết định phúc thẩm đúng thời hạn
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì chỉ tiêu này phụ thuộc vào thời hạn TA gửi BA/QĐ
|
85
|
4
|
Số lượng kháng nghị ngang cấp (tỷ lệ số kháng nghị của Viện kiểm sát cấp sơ thẩm trên số bản án, quyết định bị Tòa án cấp phúc thẩm tuyên hủy, cải sửa trong thời điểm báo cáo)
|
|
≥10%
|
≥10%
|
Đạt 10% được chấm điểm sàn,10% được cộng điểm
|
|
86
|
5
|
Số lượng kháng nghị trên một cấp đối với các bản án, quyết định sơ thẩm (tỷ lệ số án Viện kiểm sát cấp tỉnh kháng nghị phúc thẩm trên số bản án, quyết định sơ thẩm bị tuyên hủy, cải sửa trong thời điểm báo cáo)
|
|
≥10%
|
≥10%
|
Đạt 10% được chấm điểm sàn, 10% được cộng điểm
|
|
|
|
Tỷ lệ số vụ, việc kháng nghị Viện kiểm sát kháng nghị ngang cấp được Viện kiểm sát cấp phúc thẩm bảo vệ trên số vụ việc Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm ngang cấp.
|
|
≥ 85%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ
|
87
|
6
|
Số kháng nghị do Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên tổng số kháng nghị của Viện kiểm sát mà Tòa án đã đưa ra xét xử
|
> 70%
|
≥ 75%
|
≥ 75%
|
Đạt 75% được chấm điểm sàn, 75% được cộng điểm
|
|
88
|
7
|
Số kháng nghị do Viện kiểm sát kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm được Tòa án xét xử chấp nhận trên tổng số kháng nghị của Viện kiểm sát mà Tòa án đã đưa ra xét xử
|
> 70%
|
≥ 85%
|
≥ 85%
|
Đạt 85% được chấm điểm sàn,85% được cộng điểm
|
|
89
|
8
|
Tỷ lệ số vụ, việc Viện kiểm sát rút kháng nghị một phần hoặc toàn bộ trước khi mở phiên tòa
|
|
≤ 10%
|
≤ 10%
|
Đạt 10% được chấm điểm sàn, >10% không được chấm điểm sàn,
|
|
90
|
9
|
Ban hành kiến nghị các vi phạm của Tòa án (kiến nghị mang tính tổng hợp, được tiếp thu)
|
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
≥ 1 kiến nghị/1 năm
|
Có kiến nghị được chấm điểm, không có kiến nghị không được chấm điểm sàn, >1 kiến nghị được cộng điểm
|
|
91
|
10
|
Trả lời thỉnh thị và hướng dẫn nghiệp vụ kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
|
92
|
11
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, 4 thông báo được cộng điểm
|
|
93
|
12
|
Giải quyết đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền
|
|
≥70%
|
≥70%
|
Đạt 70% được chấm điểm sàn, 70% được cộng điểm
|
|
94
|
13
|
Kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp huyện
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, 30% được cộng điểm
|
|
95
|
14
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 14 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
|
VII
|
CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
VÀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP: ĐIỂM
|
|
|
Tổ chức công tác tiếp dân đảm bảo đúng quy định của pháp luật
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì đây là nhiệm vụ thường xuyên, việc đánh giá gặp khó khăn
|
96
|
1
|
Tiếp nhận, thụ lý, phân loại, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo đúng pháp luật
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung
|
97
|
2
|
Quản lý, theo dõi, tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết các đơn vị trực thuộc
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không chấm điểm sàn
|
Chỉ tiêu Vụ TĐKT bổ sung
|
|
|
Không để khiếu nại, tố cáo thuộc trách nhiệm giải quyết của Viện kiểm sát để quá hạn mà không có văn bản đôn đốc, nhắc nhở của Vụ 7
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì đây là nhiệm vụ của các khâu công tác nghiệp vụ
|
|
|
Không có đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm để quá hạn mà không xử lý, trả lời
|
|
100%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì đây là nhiệm vụ của các khâu công tác nghiệp vụ
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát
|
|
≥70%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì đây là nhiệm vụ của các khâu công tác nghiệp vụ
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát
|
|
≥80%
|
|
|
Vụ TĐKT đề xuất bỏ vì đây là nhiệm vụ của các khâu công tác nghiệp vụ
|
98
|
3
|
Chủ trì tổng hợp, rà soát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan tư pháp cùng cấp
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
99
|
4
|
Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của các cơ quan tư pháp
|
|
≥ 1 đơn vị/1 năm
|
≥ 1 đơn vị/1 năm
|
Có thực hiện kiểm sát trực tiếp được chấm điểm sàn, không thực hiện không được chấm điểm sàn, > 1 đơn vị được cộng điểm
|
|
100
|
5
|
Kiến nghị Cơ quan tư pháp khắc phục vi phạm trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
101
|
6
|
Trả lời thỉnh thị và hướng dẫn nghiệp vụ kịp thời, chính xác
|
|
100%
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không được chấm điểm sàn
|
|
102
|
7
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, < 4 thông báo không được chấm điểm sàn, > 4 thông báo được cộng điểm
|
|
103
|
8
|
Kiểm tra nghiệp vụ Viện kiểm sát cấp dưới
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, 30% được cộng điểm
|
|
104
|
9
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 9 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
|
VIII
|
CÔNG TÁC THỐNG KÊ TỘI PHẠM VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN: ... ĐIỂM
|
105
|
1
|
Báo cáo số liệu thống kê đầy đủ, chính xác và đúng thời hạn
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không được chấm điểm sàn
|
|
106
|
2
|
Hướng dẫn nghiệp vụ thống kê và công nghệ thông tin cho các đơn vị kịp thời, chính xác
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không được chấm điểm sàn
|
|
107
|
3
|
Thông báo rút kinh nghiệm về công tác thống kê tội phạm và công nghệ thông tin
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
108
|
4
|
Tập huấn công tác thống kê
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
109
|
5
|
Quản lý vận hành có hiệu quả hệ thống công nghệ thông tin, bảo đảm các điều kiện kỹ thuật đường truyền số liệu thông suốt, phục vụ có hiệu quả các Hội nghị trực tuyến
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không được chấm điểm sàn
|
|
110
|
6
|
Kiểm tra nghiệp vụ thống kê tội phạm và công nghệ thông tin tại các Viện kiểm sát cấp dưới
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, 30% được cộng điểm
|
|
111
|
7
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 7 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
|
IX
|
CÔNG TÁC THANH TRA: ... ĐIỂM
|
112
|
1
|
Hoàn thành việc thanh tra theo kế hoạch, hướng dẫn trọng tâm của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
100%
|
Hoàn thành 100% được chấm điểm sàn, không hoàn thành không chấm điểm sàn
|
|
113
|
2
|
Có thông báo kết quả kiểm tra về kỷ luật nội vụ theo Chỉ thị số 05/CT-VKSTC ngày 31/3/2014 về "Tăng cường kỷ cương, kỷ luật công vụ và trật tự nội vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân"
|
|
|
1 thông báo/1 tháng
|
Có thông báo được chấm điểm sàn, không có thông báo không được chấm điểm sàn, > 1 thông báo được cộng điểm
|
|
114
|
3
|
Giải quyết các vụ, việc khiếu nại, tố cáo
|
|
|
≥ 90%
|
Đạt 90% được chấm điểm sàn, 90% được cộng điểm
|
|
115
|
4
|
Đôn đốc trả lời kết luận, kiến nghị sau thanh tra
|
|
|
≥ 90%
|
Đạt 90% được chấm điểm sàn, 90% được cộng điểm
|
|
116
|
5
|
Tổng hợp vi phạm trong hoạt động nghiệp vụ thông qua kết quả thanh tra để ra thông báo rút kinh nghiệm chung
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
117
|
6
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 6 chỉ tiêu =
|
|
|
|
Điểm
|
X
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ: … ĐIỂM
|
118
|
1
|
Tuyển dụng công chức và thực hiện biên chế được giao
|
|
|
Đúng quy định, đúng quy trình,
|
Thực hiện đúng quy định, quy trình được chấm điểm sàn, không đúng quy định, quy trình 1 trường hợp không được chấm điểm sàn
|
|
119
|
2
|
Quy hoạch lãnh đạo các đơn vị trực thuộc còn trong độ tuổi quy hoạch
|
|
|
Đảm bảo đủ số lượng, tiêu chuẩn, đúng tiêu chuẩn
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
120
|
3
|
Điều động, luân chuyển cán bộ
|
|
|
Đúng đối tượng, đúng quy trình
|
Đúng đối tượng, quy trình được chấm điểm sàn, không đúng đối tượng, quy trình bị trừ điểm
|
|
121
|
4
|
Thực hiện nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức hàng năm
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời hạn
|
Đầy đủ, đúng thời hạn được chấm điểm sàn, không đầy đủ, không đúng thời hạn không được chấm điểm sàn
|
|
122
|
5
|
Cử cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ
|
|
|
Đúng đối tượng, đúng tiêu chuẩn
|
Đúng đối tượng, tiêu chuẩn được chấm điểm sàn, không đúng đối tượng, tiêu chuẩn không được chấm điểm sàn
|
|
123
|
6
|
Thực hiện chế độ, chính sách nâng lương, xếp hưởng phụ cấp
|
|
|
Đúng quy định
|
Đúng quy định được chấm điểm sàn, không đúng quy định 1 trường hợp bị trừ điểm
|
|
124
|
7
|
Thực hiện tuyển chọn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo quản lý, chức danh Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
|
|
|
Đúng quy trình, kịp thời, đúng tiêu chuẩn
|
Bổ nhiệm đúng tiêu chuẩn, quy trình được chấm điểm sàn, không dúng tiêu chuẩn, quy trình bị trừ điểm
|
|
125
|
8
|
Xây dựng, quản lý hồ sơ, dữ liệu về cán bộ
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời
|
Làm đầy đủ, kịp thời được chấm điểm sàn, không đầy đủ, có vi phạm không không được chấm điểm sàn
|
|
126
|
9
|
Xác minh, kết luận tố cáo về lịch sử chính trị cán bộ và tố cáo về vi phạm phẩm chất đạo đức của công chức
|
|
|
Kịp thời, chính xác
|
Kịp thời, chính xác được chấm điểm sàn, không kịp thời, thiếu chính xác không được chấm điểm sàn
|
|
127
|
10
|
Xử lý kỷ luật cán bộ có vi phạm
|
|
|
Kịp thời gian, đúng quy định
|
Kịp thời, đúng quy định được chấm điểm sàn, không kịp thời, không đúng quy định không được chấm điểm sàn
|
|
128
|
11
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 11 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
XI
|
CÔNG TÁC VĂN PHÒNG TỔNG HỢP: ... ĐIỂM
|
129
|
1
|
Xây dựng chương trình kế hoạch công tác, báo cáo tổng hợp, báo cáo chuyên đề
|
|
|
Đầy đủ, đảm bảo thời gian, hình thức, chất lượng cao
|
Bảo đảm thời gian, chất lượng được chấm điểm sàn, không bảo đảm thời gian, chất lượng không được chấm điểm san
|
|
130
|
2
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Viện các biện pháp quản lý, chỉ đạo điều hành
|
|
|
Kịp thời, có hiệu quả
|
Kịp thời, hiệu quả được chấm điểm sàn, không kịp thời, không đạt chất lượng không được chấm điểm sàn
|
|
131
|
3
|
Đôn đốc các đơn vị trực thuộc thực hiện chế độ thống kê, báo cáo thực hiện yêu cầu chung của toàn Ngành
|
|
|
100%
|
Đạt 100% được chấm điểm sàn, không đạt không được chấm điểm sàn
|
|
132
|
4
|
Công tác văn thư, lưu trữ, đánh máy
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu công tác
|
Thực hiện tốt được chấm điểm sàn, không thực hiện tốt không được chấm điểm sàn
|
|
133
|
5
|
Công tác phục vụ hậu cần
|
|
|
An toàn, hiệu quả
|
Thực hiện tốt được chấm điểm sàn, không thực hiện tốt không được chấm điểm sàn
|
|
134
|
6
|
Công tác bảo vệ tài sản cơ quan và tài sản của cán bộ công chức tại trụ sở, trực bảo vệ, trực nghiệp vụ
|
|
|
Đảm bảo an toàn
|
Thực hiện tốt được chấm điểm sàn, không thực hiện tốt không được chấm điểm sàn
|
|
135
|
7
|
Thực hiên tốt chức năng hành chính quản trị; đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, điều kiện làm việc cho Lãnh đạo Viện và các phòng nghiệp vụ; vệ sinh cơ quan
|
|
|
Sạch sẽ, gọn gàng
|
Thực hiện tốt được chấm điểm sàn, không thực hiện tốt không được chấm điểm sàn
|
|
136
|
8
|
Kiểm tra nghiệp vụ và hướng dẫn Viện kiểm sát cấp huyện trong công tác tổng hợp, xây dựng báo cáo
|
|
|
30% số đơn vị trực thuộc, hướng dẫn kịp thời
|
Đạt 30% được chấm điểm sàn, 30% được cộng điểm
|
|
137
|
9
|
Thực hiện chuyên đề có chất lượng, hiệu quả, tính ứng dụng thực tiễn cao
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
138
|
10
|
Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (thông báo rút kinh nghiệm về những vấn đề mang tính phổ biến, chỉ đạo chung đối với Viện kiểm sát cấp dưới)
|
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
≥ 4 thông báo/ 1 năm
|
Đạt 4 thông báo được chấm điểm sàn, < 4 thông báo không được chấm điểm sàn, > 4 thông báo được cộng điểm
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 10 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
XII
|
CÔNG TÁC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG … ĐIỂM
|
139
|
1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch, nội dung thi đua, khen thưởng hàng năm
|
|
|
Kịp thời, đáp ứng yêu cầu công tác thi đua, khen thưởng
|
Kịp thời, đáp ứng yêu cầu được chấm điểm sàn, không kịp thời, không đáp ứng yêu cầu không được chấm điểm sàn
|
|
140
|
2
|
Phát động phong trào thi đua hàng năm, đăng ký thi đua
|
|
|
Đúng thời gian quy định
|
Thực hiện đúng thời gian quy định được chấm điểm sàn, không đúng thời gian quy định không được chấm điểm sàn
|
|
141
|
3
|
Sơ kết, tổng kết phong trào thi đua, khen thưởng
|
|
|
Đúng quy định
|
Thực hiện đúng quy định được chấm điểm sàn, không đúng quy định không được chấm điểm sàn
|
|
142
|
4
|
Đề nghị khen thưởng về tiêu chuẩn
|
|
|
Đúng tiêu chuẩn và điều kiện khen thưởng
|
Thực hiện đúng quy định được chấm điểm sàn, không đúng quy định 1 trường hợp không được chấm điểm sàn
|
|
143
|
5
|
Đảm bảo thời hạn, chỉ tiêu khen thưởng, không khen trùng (cùng một thành tích đề nghị khen thưởng nhiều hình thức)
|
|
|
Đúng thời hạn, chỉ tiêu khen thưởng được phân bổ
|
Thực hiện đúng quy định được chấm điểm sàn, không đúng quy định 1 trường hợp không được chấm điểm sàn
|
|
144
|
6
|
Lập hồ sơ đề nghị khen thưởng
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định, kịp thời
|
Thực hiện đúng quy định được chấm điểm sàn, không đúng quy định không được chấm điểm sàn
|
|
145
|
7
|
Xây dựng điển hình tiên tiến, phổ biến kinh nghiệm điển hình tiên tiến
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
146
|
8
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các quy định về chính sách khen thưởng, việc tổ chức các phong trào thi đua và đề nghị khen thưởng
|
|
|
Đúng quy định
|
Có thực hiện được chấm điểm sàn, không thực hiện không chấm điểm sàn
|
|
147
|
9
|
Giải quyết các khiếu nại, tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng
|
|
|
Kịp thời, đúng pháp luật
|
Thực hiện đúng quy định được chấm điểm sàn, không đúng quy định không được chấm điểm sàn
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 9 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
XIII
|
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH: ... ĐIỂM
|
148
|
1
|
Công tác lập dự toán, phân bổ ngân sách, giao dự toán, công khai dự toán
|
|
|
Đúng luật ngân sách và các văn bản hướng dẫn
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
149
|
2
|
Công tác tổ chức, điều hành ngân sách (thực hiện thanh toán kinh phí; điều chỉnh dự toán; báo cáo, đề nghị bổ sung ngân sách; chuyển số dư ngân sách sang năm sau đúng quy trình, quy định)
|
|
|
Đúng luật ngân sách, hiệu quả
|
Thực hiện đúng, có hiệu quả được chấm điểm sàn, không đúng, không hiệu quả không được chấm điểm sàn
|
|
150
|
3
|
Chấp hành quy định về hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống sổ kế toán, hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán, công khai quyết toán
|
|
|
Đúng luật kế toán và chế độ kế toán
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
151
|
4
|
Kiểm tra công tác kế toán, xét duyệt, thẩm định quyết toán đối với đơn vị trực thuộc
|
|
|
Đúng luật kế toán và các văn bản hướng dẫn
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
152
|
5
|
Chấp hành chế độ, chính sách (về đối tượng áp dụng, nguyên tắc, nội dung chi, định mức chi theo quy định)
|
|
|
Đúng quy định của Nhà nước về chế độ, chính sách tài chính; đối với xây dựng, trang phục và tài sản
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
153
|
6
|
Trả lời thỉnh thị và hướng dẫn chấp hành chế độ, chính sách tài chính, đối với trang phục và tài sản
|
|
|
Kịp thời, chính xác
|
Kịp thời, đúng quy định được chấm điểm sàn, không kịp thời, không đúng quy định không được chấm điểm sàn
|
|
154
|
7
|
Thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và trang phục Ngành
|
|
|
Đúng luật quản lý, sử dụng tài sản nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
155
|
8
|
Thực hiện đúng quy định trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư, kết thúc đầu đưa dự án hoàn thành vào sử dụng
|
|
|
Đúng luật đầu tư và các văn bản hướng dẫn thực hiện
|
Thực hiện đúng được chấm điểm sàn, không đúng không được chấm điểm sàn
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 8 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
B - NHỮNG CHỈ TIÊU THI ĐUA KHÁC … ĐIỂM
|
156
|
1
|
Khâu đột phá, sáng kiến, giải pháp do đơn vị đăng ký nếu đạt kết quả cao, vượt chỉ tiêu kế hoạch đề ra được cộng điểm vào khâu công tác đó.
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
157
|
2
|
Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ quan; nội bộ đoàn kết, gương mẫu chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy chế của Ngành
|
|
|
Thực hiện tốt
|
Đạt chỉ tiêu được chấm điểm sàn, không đạt chỉ tiêu không được chấm điểm sàn
|
|
158
|
3
|
Các tổ chức Đảng, đoàn thể
|
|
|
Trong sạch, vững mạnh
|
Đạt trong sạch vững mạnh được chấm điểm sàn, không đạt không xét thi đua
|
|
159
|
4
|
Không có cán bộ bị xử lý kỷ luật
|
|
|
|
Điểm thưởng
|
|
160
|
5
|
Không tổ chức phong trào thi đua; không đăng ký thi đua, không báo cáo thành tích
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
|
161
|
6
|
Có cán bộ, Kiểm sát viên bị khởi tố về hình sự hoặc có căn cứ vi phạm pháp luật đang trong thời gian xem xét chờ xử lý
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
|
162
|
7
|
Quản lý ngân sách không tốt để xảy ra tình trạng tham nhũng, lãng phí
|
|
|
|
Không xét thi đua
|
|
Tổng cộng Vụ TĐKT đề xuất 7 chỉ tiêu =
|
|
Điểm
|
TỔNG ĐIỂM (A + B ) = ... ĐIỂM
|